Nganh-dao-tao-dai-hoc

Mã ngành: 7420101
Chỉ tiêu: 180

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2023: 650 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2023: 21.50 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Sinh – Hóa – Toán (B00)
Sinh – Toán – Vật lý (A02)
Sinh – Toán –  Tiếng Anh (B08)

Mã ngành: 7420201
Chỉ tiêu: 200

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2023: 830 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2023: 24.68 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Sinh – Toán – Vật lý (A02)
Sinh – Hóa – Toán (B00)
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)
Sinh – Toán –  Tiếng Anh (B08)

Mã ngành: 7440102_NN
Chỉ tiêu: 220

Ngành Công nghệ vật lý điện tử và tin học, mã ngành 7440107, chỉ tiêu 50 được tuyển sinh chung với Nhóm ngành Vật lý học 7440102_NN

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023720 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202322.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Vật lý – Toán – Hóa (A00)
Vật lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)
Vật lý – Toán – Sinh (A02)

Mã ngành: 7440228
Chỉ tiêu: 50

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023600 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202319.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7520402
Chỉ tiêu: 50

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023700 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202317.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)
Toán – Sinh – Tiếng Anh (B08)
Toán – Hóa – Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7520403
Chỉ tiêu: 40

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2023860 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 202324.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Lý – Toán – Hóa (A00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Lý – Toán – Sinh (A02)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)

Mã ngành: 7440112 
Chỉ tiêu: 220
 

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023845 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202324.50 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Hóa – Lý – Toán (A00)
Hóa – Sinh – Toán (B00)
Hóa – Toán – Tiếng Anh  (D07)
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)

Mã ngành: 7440122
Chỉ tiêu: 150

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023650 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202317.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Hóa – Lý (A00)
Hóa – Sinh – Toán (B00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7510402
Chỉ tiêu: 60

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023730 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202323.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7480201_NN
Chỉ tiêu: 400

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL:  45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2023940 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 202326.50 điểm
với các tổ hợp xét tuyển:

Toán – Hóa – Lý (A00)
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7480107
Chỉ tiêu: 40

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 20231001 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 202327.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Lý – Toán – Hóa (A00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Lý – Toán – Sinh (A02)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)

Mã ngành: 7520207
Chỉ tiêu: 150

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023790 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202324.55 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Hóa – Lý (A00)
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)

Mã ngành: 7440301
Chỉ tiêu: 140

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023600 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202317.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7510406
Chỉ tiêu: 120

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023600 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202317.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7850101
Chỉ tiêu: 80

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023650 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202318.50 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7460101_NN
Chỉ tiêu: 210

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023830 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202325.30 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa  – Sinh (B00)
Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (D01)

Thông tin từ trang web Khoa Toán – Tin học

Mã ngành: 7460108
Chỉ tiêu: 90

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2023950 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 202326.40 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Lý – Toán – Hóa (A00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Lý – Toán – Sinh (B08)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7440228
Chỉ tiêu: 40

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023600 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202317.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7520501
Chỉ tiêu: 30

2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:

1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 
2023600 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 
202317.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:

Toán – Hóa – Lý (A00)
Sinh – Toán – Hóa (B00)
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)