

Mã ngành: 7420101
Chỉ tiêu: 180
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
điểm chuẩn 2022: 630 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 17.00 điểm
Sinh - Toán – Vật lý (A02)
Sinh - Toán – Tiếng Anh (B08)

Mã ngành: 7420201
Chỉ tiêu: 200
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 815 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 23.75 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Sinh - Toán – Vật lý (A02)
Sinh – Hóa – Toán (B00)
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)
Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08)

Mã ngành: 7440102_NN
Chỉ tiêu: 220
Ngành Công nghệ vật lý điện tử và tin học, mã ngành 7440107, chỉ tiêu 50 được tuyển sinh chung với Nhóm ngành Vật lý học 7440102_NN
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 670 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 20.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Vật lý – Toán – Hóa (A00)
Vật lý – Toán – Tiếng Anh (A01)
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)
Vật lý – Toán – Sinh (A02)

Mã ngành: 7440112
Chỉ tiêu: 220
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 820 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 24.20 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Hóa – Lý – Toán (A00)
Hóa – Sinh – Toán (B00)
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)

Mã ngành: 7440122
Chỉ tiêu: 150
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 620 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 17.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Lý - Hóa - Toán (A00)
Hóa - Sinh - Toán (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7440228
Chỉ tiêu: 40
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2020: 610 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 17.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Toán - Hóa - Lý (A00)
Sinh - Toán - Hóa (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7440228
Chỉ tiêu: 50
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2020: 610 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 17.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Toán - Hóa - Lý (A00)
Sinh - Toán - Hóa (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7440301
Chỉ tiêu: 140
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 610 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 17.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Toán - Hóa - Lý (A00)
Sinh - Toán - Hóa (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7460101_NN
Chỉ tiêu: 210
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 780 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 24.75 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Toán - Lý - Hóa (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (D01)
Thông tin từ trang web Khoa Toán - Tin học

Mã ngành: 7480201_NN
Chỉ tiêu: 400
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 935 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 27.20 điểm
với các tổ hợp xét tuyển:
Toán - Hóa - Lý (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7510406
Chỉ tiêu: 120
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 610 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 17.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Toán - Hóa - Lý (A00)
Sinh - Toán - Hóa (B00)
Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7520501
Chỉ tiêu: 30
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 610 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 17.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Toán - Hóa - Lý (A00)
Sinh - Toán - Hóa (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7520207
Chỉ tiêu: 150
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 750 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 24.25 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Toán - Hóa - Lý (A00)
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Mã ngành: 7520402
Chỉ tiêu: 50
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 620 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 17.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Lý - Toán - Hóa (A00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Lý - Toán - Sinh (A02)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Mã ngành: 7510402
Chỉ tiêu: 60
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 650 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 23.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Toán - Hóa - Lý (A00)
Sinh - Toán - Hóa (B00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Mã ngành: 7520403
Chỉ tiêu: 40
2 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NHIỀU NHẤT:
1. Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 45%-50% tổng chỉ tiêu.
điểm chuẩn 2022: 806 điểm
2. Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT 30%-50% tổng chỉ tiêu
điểm chuẩn 2022: 24.00 điểm
với tổ hợp xét tuyển:
Lý - Toán - Hóa (A00)
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)
Lý - Toán - Sinh (A02)
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)