
Bạn muốn biết thêm về:
Mã ngành tuyển sinh: 7140103
- Giáo dục & Đào tạo: Ứng dụng công nghệ để nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Nghiên cứu & Phát triển: Dành cho những ai đam mê sáng tạo giải pháp công nghệ trong giáo dục.
1. Tên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Công nghệ giáo dục
- Tiếng Anh: Educational Technology
2. Mã ngành đào tạo: 7140103
3. Trình độ đào tạo: Đại học
4. Tên chương trình: Cử nhân Công nghệ giáo dục
5. Loại hình đào tạo: Chính quy
6. Thời gian đào tạo: 4 năm
7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Tên tiếng Việt: Cử nhân Công nghệ giáo dục
- Tên tiếng Anh: Bachelor of Educational Technology
8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
9. Nơi đào tạo:
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Đang cập nhật
- Đang cập nhật
- Phòng thí nghiệm Hệ thống thông minh.
- Phòng thí nghiệm Công nghệ phần mềm Selab.
- Phòng thí nghiệm Trí tuệ nhân tạo AILab.
- Các phòng công nghệ tại Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Hóa học, Trung tâm tin học.
- Phòng học Thông minh (Makerspace) chuyên phục vụ cho mục đích giảng dạy các môn học thuộc chuyên ngành Công nghệ Giáo dục.
- Nguồn học liệu được Thư viện trường trang bị và bổ sung, cập nhật hàng năm.
1. Học phí:
- Tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký thực tế theo học kỳ.
- Học phí dự kiến năm học 2025 – 2026: 28 triệu đồng
- Mức tăng học phí sau mỗi năm học: 10% – 15%
2. Học bổng:
- Đang cập nhật
3. Môi trường học:
- Phòng thí nghiệm Hệ thống thông minh
- Phòng thí nghiệm Công nghệ phần mềm Selab
- Phòng thí nghiệm Trí tuệ nhân tạo AILab
- Các phòng công nghệ tại Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Hóa học, Trung tâm tin học
- Phòng học Thông minh (Makerspace) chuyên phục vụ cho mục đích giảng dạy các môn học thuộc chuyên ngành Công nghệ Giáo dục
- Nguồn học liệu được Thư viện trường trang bị và bổ sung, cập nhật hàng năm
(1) A00: Toán – Vật lý – Hóa học
(2) A01: Toán – Tiếng Anh – Vật lý
(3) B03: Toán – Ngữ văn – Sinh học
(4) B08: Toán – Tiếng Anh – Sinh học
(5) C01: Toán – Ngữ văn – Vật lý
(6) C02: Toán – Ngữ văn – Hóa học
(7) D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
(8) D07: Toán – Tiếng Anh – Hóa học
(9) X02: Toán – Ngữ văn – Tin học
(10) X06: Toán – Tin học – Vật lý
(II) X10: Toán – Tin học – Hóa học
(12) X14: Toán – Tin học – Sinh học
(13) X26: Toán – Tiếng Anh – Tin học
ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC:
♥ Khóa tuyển 2025 (Chỉ tiêu: 60)
→ Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
| A00_HB | A01_HB | B00_HB | C01_HB | D01_HB | D07_HB |
| 27.85 | 27.21 | 26.85 | 27.58 | 27.08 | 27.12 |
→ Phương thức xét tuyển dựa vào ĐGNL ĐHQG-HCM: 707
→ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi TN THPT:
| A00 | A01 | B00 | C01 | D01 | D07 |
| 24.25 | 21.05 | 21.19 | 22.55 | 20.71 | 20.46 |
Đang cập nhật
Đang cập nhật
