
Tab Title
Mã ngành tuyển sinh: 7510402
Ngành Công nghệ Vật liệu có 4 chuyên ngành
- Công nghệ vật liệu polymer và composite
- Công nghệ vật liệu y sinh
- Công nghệ vật liệu bán dẫn
- Công nghệ vật liệu năng lượng tái tạo
- Tên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Công nghệ vật liệu
- Tiếng Anh: Materials Technology
- Mã ngành đào tạo: 7510402
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Tên chương trình: Cử nhân Công nghệ vật liệu
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Tên tiếng Việt: Cử nhân Công nghệ vật liệu
- Tên tiếng Anh: Bachelor of Materials Technology
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
- Nơi đào tạo:
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 132 tín chỉ
- Kiến thức:
- Đạt được kiến thức nền tảng vững chắc về tính chất của các loại vật liệu và các nguyên tắc ảnh hưởng đến đặc tính của vật liệu
- Thể hiện sự hiểu biết về mối quan hệ cấu trúc – tính chất phương pháp tổng hợp của vật liệu
- Áp dụng kiến thức và kỹ năng để phát triển vật liệu mới với các đặc tính mong muốn
- Kỹ năng:
- Đạt được sự thành thạo trong việc sử dụng các kỹ thuật tổng hợp và phân tích đặc tính vật liệu trong phòng thí nghiệm
- Phân tích dữ liệu thực nghiệm, sử dụng các công cụ và phần mềm để diễn giải kết quả và đưa ra kết luận có ý nghĩa về tính chất vật liệu
- Phát triển tư duy phê phán và kỹ năng giải quyết vấn đề đề hỗ trợ làm việc hiệu quả trong các nhóm đa ngành
- Truyền đạt thông tin khoa học một cách hiệu quả, đặc biệt là sử dụng tiếng Anh, tới nhiều đối tượng khác nhau
- Thái độ:
- Cam kết học tập suốt đời để luôn cập nhật những tiến bộ mới nhất trong khoa học vật liệu
- Trách nhiệm nghề nghiệp:
- Hiểu và tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức trong nghiên cứu, bao gồm các vấn đề liên quan đến tính toàn vẹn dữ liệu, sở hữu trí tuệ và tác động xã hội của vật liệu mới
- Giáo dục đại cương: 54 tín chỉ
- Giáo dục chuyên nghiệp:
- Cơ sở ngành: 39 tín chỉ
- Chuyên ngành:
- Công nghệ vật liệu polymer và composite: 29 tín chỉ
- Công nghệ vật liệu y sinh: 29 tín chỉ
- Công nghệ vật liệu bán dẫn: 29 tín chỉ
- Công nghệ vật liệu năng lượng tái tạo: 29 tín chỉ
- Tốt nghiệp: 10 tín chỉ
- Xem thêm tại link: Tại đây
- Vận hành, giám sát dây chuyền sản xuất, tư vấn – kiểm tra, sản xuất thử nghiệm các loại vật liệu tiên tiến như vật liệu cho các linh kiện/thiết bị điện tử; vật liệu polymer như bao bì, nhãn mác, giày da; vật liệu hợp kim/kim loại; vật liệu cho các ngành công nghiệp khác như sợi quang, gốm sứ, thủy tinh.
- Công tác tại các công ty/nhà máy liên quan đến các hoạt động tư vấn kỹ thuật, bảo trì, vận hành các thiết bị/máy móc kỹ thuật cao, đặc biệt là các thiết bị cho các ngành khoa học, công nghệ, y tế, v.v…
- Tham gia giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu, các sở Khoa học và Công nghệ, sở Tài Nguyên – Môi trường,…
- Theo học chương trình thạc sĩ, tiến sĩ bằng nguồn học bổng toàn phần ở các nước tiên tiến.
- Học phí:
- Tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký thực tế theo học kỳ.
- Học phí dự kiến năm 2024 – 2025: 30.4 triệu đồng
- Mức tăng học phí sau mỗi năm học: 10% – 15%
- Học bổng:
- Học bổng đầu vào
- Học bổng khuyến khích học tập từng học kỳ
- Học bổng đột xuất
- Học bổng khó khăn
- Học bổng tài trợ
- Xem thêm tại link: Tại đây
- Môi trường học:
- Đào tạo chuyên sâu, nhiều cơ hội học bổng
- Phòng thí nghiệm tiên tiến, PTN nghiên cứu ứng dụng sản xuất
- Định hướng nghề nghiệp rõ ràng: vật liệu mới, công nghệ nano, vật liệu xanh, vật liệu bán dẫn, công nghệ bán dẫn, vật liệu thân thiện môi trường…
- Môi trường năng động, đa dạng hợp tác quốc tế/doanh nghiệp
MÃ TỔ HỢP XÉT TUYỂN DỰ KIẾN NĂM 2025
Toán – Hóa học – Vật lý
Toán – Hóa học – Ngữ văn
Toán – Ngữ văn – Vật lý
Toán – Ngữ văn – Sinh học
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
Toán – Hóa học – Tiếng Anh
Toán – Sinh học – Tiếng Anh
Toán – Vật lý – Sinh học
Toán – Vật lý – Tin học
Toán – Hóa học – Sinh học
Toán – Sinh học – Tin học
Toán – Hóa học – Sinh học
ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
Năm học | Chỉ tiêu | Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL | Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT |
2024 – 2025 | 150 | ||
2023 – 2024 | 100 | 780 | 24.00 |
2022 – 2023 | 60 | 730 | 23.00 |
2021 – 2022 | 80 | 650 | 23.00 |
2020 – 2021 | 50 | 650 | 22.00 |
- Hội thao sinh viên
- Các buổi workshop, seminar được diễn ra thường xuyên nhằm cung cấp kiến thức cho sinh viên một cách toàn diện
- Giải bóng đá cựu sinh viên MSTA
- Hội thi Thế mạnh vật liệu
- Cuộc thi The next hunt
- Chương trình Materials Career Day
- Đội văn nghệ MSM của Khoa
- Vui hội trăng rằm
- Xuân tình nguyện
- Mùa hè xanh
- Câu lạc bộ học thuật của Khoa
- Câu lạc bộ tiếng Anh
Đang cập nhật