QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận trúng tuyển
Chương trình Cử nhân Quốc tế ngành Công nghệ thông tin
Khóa 14 mở rộng – Đợt 1
_________________
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Căn cứ Quyết định số 26/2014/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên;
Căn cứ Quyết định số 867/QĐ-ĐHQG ngày 17/8/2016 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học thành viên và khoa trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-KHTN ngày 01/06/2021 của Trường ĐHKHTN về việc thành lập Hội đồng Tuyển sinh cho Khóa 14 (mở rộng) chương trình Cử nhân Quốc tế ITEC;
Căn cứ Biên bản họp HĐTS Chương trình Cử nhân Quốc tế ITEC ngày 18/08/2021;
Xét đề nghị của HĐTS Chương trình Cử nhân Quốc tế ITEC năm học 2021-2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận trúng tuyển đợt 1 Chương trình Cử nhân Quốc tế ngành Công nghệ thông tin khóa 14 mở rộng theo chương trình đào tạo liên kết với Đại học Công nghệ Aukland, New Zealand cho 27 thí sinh (danh sách đính kèm).
Điều 2. Trung tâm Đào tạo Quốc tế chịu trách nhiệm làm thủ tục nhập học cho sinh viên theo đúng tiến độ đã được phê duyệt.
Thời hạn xác nhận nhập học (nộp hồ sơ nhập học trực tuyến và đóng học phí): 31/08/2021
Thời hạn nộp hồ sơ nhập học (bản giấy): 15-20/09/2021.
Điều 3. Trung tâm Đào tạo Quốc tế và các thí sinh có tên ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.
- Lưu văn thư, ITEC |
KT.HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Trần Minh Triết |
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN
Chương trình Cử nhân Quốc tế ngành Công nghệ thông tin
Khóa 14 mở rộng – Đợt 1
STT |
Mã số hồ sơ |
Họ và tên |
Phái |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Trường THPT đã theo học |
Kết quả thi |
Kết quả thi |
Kết quả học bạ |
Trình độ Anh ngữ |
1 |
CNCNTT2021/001 |
NGUYỄN BẢO NGỌC |
Nữ |
24/11/2003 |
Tp.HCM |
Trung học Thực hành ĐH Sài Gòn |
821 |
D07 = 25.45 |
Toán: 9.0 |
IELTS 7.0 |
2 |
CNCNTT2021/002 |
NGUYỄN TRƯỜNG THỌ (*) |
Nam |
05/03/2002 |
Đồng Tháp |
Edmonds College, USA |
|
|
|
IELTS 6.5 |
3 |
CNCNTT2021/003 |
TRẦN KHÁNH LINH |
Nữ |
18/10/2003 |
Tp.HCM |
THPT Gia Định |
|
A01 = 24.45 |
Toán: 8.3 |
Upper |
4 |
CNCNTT2021/009 |
NGUYỄN HUY HOÀNG |
Nam |
09/02/2003 |
Tp.HCM |
THPT Việt Úc |
|
A00 = 19.7 |
Toán: 9.1 |
IELTS 5.5 |
5 |
CNCNTT2021/010 |
VÕ LÊ PHƯƠNG TRÚC |
Nữ |
03/03/1995 |
Cần Thơ |
ĐH Y Dược, Cần Thơ |
|
|
Toán: 8.7 |
IELTS 7.0 |
6 |
CNCNTT2021/013 |
TRẦN DIỆP QUỐC VINH (*) |
Nam |
17/07/2003 |
Tp.HCM |
Toronto International Academy, Canada |
|
|
|
IELTS 8.0 |
7 |
CNCNTT2021/015 |
NGUYỄN NGÔ NGỌC NHƯ |
Nữ |
18/02/2003 |
Tp.HCM |
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
836 |
|
Toán: 8.9 |
Advanced |
8 |
CNCNTT2021/016 |
DƯƠNG QUANG HUY |
Nam |
22/02/2003 |
Tp.HCM |
Trường THPT Ngô Quyền |
725 |
A01 = 24.85 |
Toán: 8.0 |
IELTS 6.0 |
9 |
CNCNTT2021/017 |
LƯU HOÀNG THÚY VÂN |
Nữ |
02/03/2003 |
Tp.HCM |
Trường THPT Nguyễn Khuyến, Q10 |
757 |
A01 = 22.65 |
Toán: 5.6 |
IELTS 6.0 |
STT |
Mã số hồ sơ |
Họ và tên |
Phái |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Trường THPT đã theo học |
Kết quả thi |
Kết quả thi |
Kết quả học bạ |
Trình độ Anh ngữ |
10 |
CNCNTT2021/025 |
TRỊNH GIA TIẾN |
Nam |
06/11/2003 |
Tp.HCM |
THPT Nguyễn Hiền |
|
|
Toán: 8.2 |
IELTS 5.5 |
11 |
CNCNTT2021/026 |
PHẠM QUANG VĨ (*) |
Nam |
12/08/2003 |
Daklak |
West Oaks Academic, FL, USA |
|
|
|
|
12 |
CNCNTT2021/027 |
NGUYỄN NGUYÊN BẢO PHÚ |
Nam |
20/10/2003 |
Tp.HCM |
THPT Thủ Thiêm |
|
A01= 24.15 |
Toán HK1: 8.9 |
IELTS 5.5 |
13 |
CNCNTT2021/028 |
ĐÀO MINH ĐỨC |
Nam |
12/06/2003 |
Tp.HCM |
THPT Lê Quý Đôn |
911 |
A01=25.06 |
Toán: 8.1 |
IELTS 7.5 |
14 |
CNCNTT2021/041 |
NGUYỄN NGỌC DUY (*) |
Nam |
29/05/2002 |
Đắk Lắk |
Takapuna Grammar School |
|
|
|
|
15 |
CNCNTT2021/042 |
LÂM ĐẶNG BẢO CHÂU |
Nữ |
16/06/2003 |
Tp.HCM |
THPT Trần Khai Nguyên |
|
|
Toán: 6.9 |
Advanced |
16 |
CNCNTT2021/047 |
NGUYỄN NGỌC PHÚ |
Nam |
14/04/2003 |
Tp.HCM |
THPT Phú Nhuận |
|
|
Toán: 8.2 |
IELTS 5.5 |
17 |
CNCNTT2021/048 |
HỒ HOÀNG LONG |
Nam |
05/05/2003 |
Tp.HCM |
THPT Nguyễn Khuyến, Quận 10 |
|
A01 = 25.15 |
Toán: 7.0 AV: 8.0 |
IELTS 6.5 |
18 |
CNCNTT2021/061 |
PHAN HỒNG HẢI (*) |
Nam |
08/07/2002 |
Tp.HCM |
Bodwell High School, |
|
|
|
IELTS 8.0 |
19 |
CNCNTT2021/066 |
GIANG QUỐC KHÁNH |
Nam |
09/02/2002 |
Hà Nội |
THPT Tây Thạnh |
|
|
Toán: 6.8 |
IELTS 6.5 |
20 |
CNCNTT2021/067 |
LÊ NGUYỄN NGUYÊN THIÊNG |
Nam |
11/07/2003 |
Huế |
THPT Lê Quý Đôn |
|
|
Toán: 9.1 |
Upper |
21 |
CNCNTT2021/069 |
HOÀNG MINH TRÍ |
Nam |
15/11/2003 |
Hà Nội |
THPT Lê Quý Đôn |
746 |
A01 = 21.8 |
Toán: 7.7 |
IELTS 7.0 |
22 |
CNCNTT2021/075 |
TÀO CẨM XƯƠNG |
Nam |
21/01/2003 |
Tp.HCM |
THPT Lê Hồng Phong |
|
A01 = 24.4 |
Toán: 7.2 |
IELTS 6.0 |
23 |
CNCNTT2021/077 |
BÙI THANH TÙNG |
Nam |
29/09/2003 |
Hải Phòng |
THPT An Dương, Hải Phòng |
|
A01 = 22.20 |
|
IELTS 5.0 |
STT |
Mã số hồ sơ |
Họ và tên |
Phái |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
Trường THPT đã theo học |
Kết quả thi |
Kết quả thi |
Kết quả học bạ |
Trình độ Anh ngữ |
24 |
CNCNTT2021/078 |
VÕ QUANG DŨNG |
Nam |
15/10/2003 |
Bạc Liêu |
THPT Việt Úc |
|
A01 = 24.35 |
Toán: 9.6 |
IELTS 6.5 |
25 |
CNCNTT2021/082 |
HUỲNH CHÍ ĐẠT |
Nam |
12/11/2003 |
Tp.HCM |
THPT Nguyễn Thái Bình |
806 |
D07 = 25.45 |
Toán: 8.5 |
Advanced |
26 |
CNCNTT2021/083 |
PHẠM TẤN PHƯỚC |
Nam |
27/10/2003 |
Tp.HCM |
THPT Trường Chinh |
677 |
A01 = 23.15 |
Toán: 6.2 |
IELTS 5.5 |
27 |
CNCNTT2021/089 |
QUAN LẬP VĂN |
Nam |
11/06/2003 |
Tp.HCM |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
|
A01 = 26.2 |
Toán: 9.0 |
IELTS 5.5 |
Ghi chú:
- Danh sách này có tổng cộng 27 (hai mươi bảy) thí sinh.
(*) Thí sinh thuộc đối tượng tuyển thẳng do tốt nghiệp THPT tại các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức..