Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo về mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 dựa trên kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2020 – xét tuyển đợt 1 theo quy định như sau:
1. Thí sinh có tổng điểm các môn thi/bài thi của tổ hợp môn thi/bài thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có) dùng để xét tuyển đại học phải đạt mức điểm nhận đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành theo bảng sau đây:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 1 |
Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 2 |
Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 3 |
Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 4 |
Mức điểm nhận ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên) |
1 |
7420101 |
Sinh học |
A02 |
B00 |
B08 |
|
16 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
A02 |
B00 |
B08 |
|
16 |
3 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A02 |
B00 |
B08 |
D90 |
20 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
A02 |
B00 |
B08 |
D90 |
18 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
A00 |
A01 |
A02 |
D90 |
16 |
6 |
7440112 |
Hoá học |
A00 |
B00 |
D07 |
D90 |
20 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) |
A00 |
B00 |
D07 |
D90 |
18 |
8 |
7440112_VP |
Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) |
A00 |
B00 |
D07 |
D24 |
18 |
9 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
16 |
10 |
7440201 |
Địa chất học |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
16 |
11 |
7440228 |
Hải dương học |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
16 |
12 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00 |
B00 |
B08 |
D07 |
16 |
13 |
7440301_BT |
Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) |
A00 |
B00 |
B08 |
D07 |
16 |
14 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) |
A00 |
B00 |
B08 |
D07 |
16 |
15 |
7460101 |
Toán học |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
17 |
16 |
7480101_TT |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
A00 |
A01 |
B08 |
D07 |
20 |
17 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) |
A00 |
A01 |
B08 |
D07 |
20 |
18 |
7480201_NN |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
B08 |
D07 |
20 |
19 |
7480201_VP |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) |
A00 |
A01 |
D07 |
D29 |
18 |
20 |
7510401_CLC |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) |
A00 |
B00 |
D07 |
D90 |
18 |
21 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
16 |
22 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
B00 |
B08 |
D07 |
16 |
23 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00 |
A01 |
D07 |
D90 |
18 |
24 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) |
A00 |
A01 |
D07 |
D90 |
16 |
25 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00 |
A01 |
A02 |
D90 |
16 |
26 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
16 |
27 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
A00 |
A01 |
A02 |
D90 |
18 |
2. Không có bài thi và môn thi thành phần nào trong tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
3. Đối với các ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi THPT năm 2020, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.
Các thông tin liên quan khác về xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 dựa trên kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2020 sẽ được thông báo chi tiết trước ngày 18/9/2020 trên trang thông tin điện tử của Trường theo địa chỉ https://tuyensinh.hcmus.edu.vn.