Về việc xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 dựa trên kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2019 – Phương thức xét tuyển 3 Xét tuyển đợt 1

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 dựa trên kết quả kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 đợt 1 như sau:

 

I. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

STT

Mã ngành/nhóm ngành tuyển sinh

Tên ngành

Chỉ tiêu

Phương thức xét tuyển

1

7420101

Sinh học

300

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

2

7420101_BT

Sinh học (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

50

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

3

7420201

Công nghệ Sinh học

200

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (Chất lượng cao)

40

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

5

7440102

Vật lý học

200

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

6

7440112

Hoá học

280

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

7

7440112_VP

Hoá học (Việt - Pháp)

30

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

8

7440122

Khoa học Vật liệu

200

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

9

7440201

Địa chất học

160

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

10

7440228

Hải dương học

80

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

11

7440301

Khoa học Môi trường

150

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

12

7440301_BT

Khoa học Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

50

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

13

7460101

Toán học

300

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

14

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

500

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

15

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

300

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

16

7480101_TT

Khoa học máy tính  (Tiên tiến)

80

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

17

7480201_VP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

40

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

18

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao)

100

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

19

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

100

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - Viễn thông

200

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

21

7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử - Viễn  thông (Chất lượng cao)

40

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

22

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

50

Gồm bốn phương thức: 1, 2, 3 và 4

 

Tổng cộng

3.450

 

 

II. XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019

1. Tổ hợp các bài thi/môn thi để xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành

 

STT

Mã tuyển sinh theo ngành/nhóm ngành

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp)

1

7420101

Sinh học

Sinh - Hóa – Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

2

7420101_BT

Sinh học
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre).

Sinh - Hóa – Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

3

7420201

Công nghệ Sinh học

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học
(CT Chất lượng cao)

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

5

7440102

Vật lý học

Lý - Toán - Hóa (A00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Lý - Toán - Sinh (A02)

6

7440112

Hoá học

Hóa - Lý - Toán (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Hóa - Toán - Tiếng Anh  (D07)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

7

7440112_VP

Hoá học
(CTLK Việt - Pháp)

Hóa - Lý - Toán  (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24)

8

7440122

Khoa học Vật liệu

Lý - Hóa - Toán (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

9

7440201

Địa chất học

Toán - Hóa - Lý (A00)

Sinh - Toán - Hóa (B00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

10

7440228

Hải dương học

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Sinh – Hóa (B00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)

11

7440301

Khoa học Môi trường

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

12

7440301_BT

Khoa học Môi trường
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

13

7460101

Toán học

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (D01)

14

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

15

7480201_CLC

Công nghệ thông tin
(CT Chất lượng cao)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

16

7480101_TT

Khoa học máy tính
(CT Tiên tiến)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

17

7480201_VP

Công nghệ thông tin
(CTLK Việt - Pháp)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Lý - Tiếng Pháp (D29)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

18

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(CT Chất lượng cao)

Hoá - Lý - Toán (A00)

Hoá - Sinh - Toán (B00)

Hoá - Toán - Tiếng Anh  (D07)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

19

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

21

7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(CT Chất lượng cao)

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

22

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

Lý - Toán - Hóa (A00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Lý - Toán - Sinh (A02)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

 

2. Điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh

Thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển phải có đủ các điều kiện sau:

  • Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
  • Không có bài thi và môn thi thành phần nào trong tổ hợp môn/bài thi xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
  • Có tổng điểm các môn/bài thi của tổ hợp môn/bài thi dùng để xét tuyển đại học đạt mức điểm nhận đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành theo bảng sau đây:

STT

Mã tuyển sinh theo ngành/nhóm ngành

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp)

Mức điểm nhận ĐKXT (tính cả điểm ưu tiên)

1

7420101

Sinh học

Sinh - Hóa – Toán (B00)

 16

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

2

7420101_BT

Sinh học
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)

Sinh - Hóa – Toán (B00)

 15

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

3

7420201

Công nghệ Sinh học

Hóa - Toán - Lý (A00)

 19

Sinh - Hóa - Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học
(CT Chất lượng cao)

Hóa - Toán - Lý (A00)

 19

Sinh - Hóa - Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

Sinh - Toán –  Tiếng Anh (D08)

5

7440102

Vật lý học

Lý - Toán - Hóa (A00)

 16

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Lý - Toán - Sinh (A02)

6

7440112

Hoá học

Hóa - Lý - Toán (A00)

 19

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Hóa - Toán - Tiếng Anh  (D07)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

7

7440112_VP

Hoá học
(CTLK Việt - Pháp)

Hóa - Lý - Toán  (A00)

 19

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24)

8

7440122

Khoa học Vật liệu

Lý - Hóa - Toán (A00)

 16

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

9

7440201

Địa chất học

Toán - Hóa - Lý (A00)

 16

Sinh - Toán - Hóa (B00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

10

7440228

Hải dương học

Toán - Lý - Hóa (A00)

 16

Toán - Sinh – Hóa (B00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)

11

7440301

Khoa học Môi trường

Hóa - Toán - Lý (A00)

 16

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

12

7440301_BT

Khoa học Môi trường
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)

Hóa - Toán - Lý (A00)

15 

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

13

7460101

Toán học

Toán - Lý - Hóa (A00)

 16

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (D01)

14

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa (A00)

 19

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

15

7480201_CLC

Công nghệ thông tin
(CT Chất lượng cao)

Toán - Lý - Hóa (A00)

 19

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

16

7480101_TT

Khoa học máy tính
(CT Tiên tiến)

Toán - Lý - Hóa (A00)

 19

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

17

7480201_VP

Công nghệ thông tin
(CTLK Việt - Pháp)

Toán - Lý - Hóa (A00)

 19

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Lý - Tiếng Pháp (D29)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

18

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(CT Chất lượng cao)

Hoá - Lý - Toán (A00)

 19

Hoá - Sinh - Toán (B00)

Hoá - Toán - Tiếng Anh  (D07)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

19

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Hóa - Toán - Lý (A00)

 16

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán - Lý - Hóa (A00)

 16

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

21

7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(CT Chất lượng cao)

Toán - Lý - Hóa (A00)

 16

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

22

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

Lý - Toán - Hóa (A00)

16 

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Lý - Toán - Sinh (A02)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

 

3. Công bố danh sách trúng tuyển, xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học của xét tuyển đợt 1:

 

  • Công bố danh sách trúng tuyển: ngày 09/8/2019 thí sinh xem danh sách trúng tuyển bằng cách tra cứu tại trang web theo địa chỉ: https://tracuuts.hcmus.edu.vn
  • Xác nhận nhập học (XNNH) và nộp hồ sơ nhập học (HSNH): thí sinh XNNH và nộp HSNH từ ngày 11/8/2019 đến ngày 15/8/2019 (sáng: 8giờ – 11giờ, chiều: 13giờ30 – 16giờ).
  • Thời gian xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học sẽ được thông báo cụ thể cho từng thí sinh khi thí sinh thực hiện tra cứu kết quả trúng tuyển. Trước ngày 10/8/2019, thí sinh theo dõi hồ sơ và quy trình nhập học tại trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: https://www.hcmus.edu.vn/nhaphoc2019

4. Địa chỉ xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TP. HCM.

5. Xác định điểm trúng tuyển

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

- Căn cứ vào điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh tại khoản 2 Mục II và chỉ tiêu tuyển sinh, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét quyết định điểm trúng tuyển theo các tiêu chí như sau:

  • Điểm chuẩn trúng tuyển: thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển. Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký của thí sinh.
  • Đối với các ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi THPT Quốc gia 2019, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh./.

 

Lưu ý:Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin trong hồ sơ dự thi THPT quốc gia và hồ sơ ĐKXT. Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin trong dữ liệu với hồ sơ gốc.