Thông tin về Tuyển sinh chính quy trình độ đại học năm 2021

 

1. Đối tượng tuyển sinh

2. Phạm vi tuyển sinh

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển xét tuyển)

Phương thức 1:

a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT tối đa 4%.

b) xét tuyển thẳng của ĐHQG từ 1% - 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

(HĐTS các đơn vị xem xét bổ sung thêm tiêu chí kết hợp phù hợp trong quá trình xét tuyển)

 Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM từ 10% - 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành .

Thí sinh phải thỏa tất cả các điều kiện sau:

 

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 từ 15% - 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức từ 30%- 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Phương thức 5: chỉ tiêu tối đa 2% theo ngành/nhóm ngành, gồm hai đối tượng như sau:

Phương thức 6: với chỉ tiêu 5%-10% theo ngành/nhóm ngành đối với xét tuyển vào chương trình liên kết, chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến nếu thí sinh người Việt Nam học THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GDĐT, là học sinh đạt kết quả học tập xếp loại khá trở lên (đối với các chương trình đào tạo liên kết Việt-Pháp) trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 hoặc học sinh đạt kết quả học tập xếp loại giỏi (đối với chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến) trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Pháp DELF mức B2 / TCF B2 đối với chương trình liên kết sử dụng tiếng Pháp.

 

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

STT

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT 2021

Theo phương thức khác

1

7420101

Sinh học

220

77

143

A02

B00

B08

 

2

7420101_CLC

Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)

40

14

26

A02

B00

B08

 

3

7420201

Công nghệ Sinh học

200

70

130

A02

B00

B08

D90

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)

120

18

102

A02

B00

B08

D90

5

7440102

Vật lý học

200

70

130

A00

A01

A02

D90

6

7440112

Hoá học

220

33

187

A00

B00

D07

D90

7

7440112_CLC

Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)

80

12

68

A00

B00

D07

D90

8

7440112_VP

Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp)

40

14

26

A00

B00

D07

D24

9

7440122

Khoa học Vật liệu

150

53

97

A00

A01

B00

D07

10

7440201

Địa chất học

100

55

45

A00

A01

B00

D07

11

7440228

Hải dương học

50

28

22

A00

A01

B00

D07

12

7440301

Khoa học Môi trường

140

49

91

A00

B00

B08

D07

13

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)

40

14

26

A00

B00

B08

D07

14

7460101_NN

Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin

210

74

136

A00

A01

B00

D01

15

7480101_TT

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

80

12

68

A00

A01

B08

D07

16

7480109

Khoa học dữ liệu

90

32

58

A00

A01

B08

D07

17

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)

420

147

273

A00

A01

B08

D07

18

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

420

147

273

A00

A01

B08

D07

19

7480201_VP

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)

40

14

26

A00

A01

D07

D29

20

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)

120

18

102

A00

B00

D07

D90

21

7510402

Công nghệ Vật liệu

50

18

32

A00

A01

B00

D07

22

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

120

42

78

A00

B00

B08

D07

23

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

160

56

104

A00

A01

D07

D90

24

7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)

80

28

52

A00

A01

D07

D90

25

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

50

18

32

A00

A01

A02

D90

26

7520403

Vật lý y khoa

40

14

26

A00

A01

A02

D90

27

7520501

Kỹ thuật địa chất

50

28

22

A00

A01

B00

D07


 

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Chương trình đào tạo chính quy: năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng; học phí 2021-2022 tăng theo quy định của Nhà nước.

Học phí các chương trình theo đề án trong năm 2021-2022

 

Đề án tuyển sinh năm 2021